Khi bạn dạy và học trong một môi trường quốc tế thì không thể không biết đến các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong lớp học dưới đây. Áp dụng những câu nói này trong buổi học sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh với học trò và giáo viên của mình.
Khi bạn dạy và học trong một môi trường quốc tế thì không thể không biết đến các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong lớp học dưới đây. Áp dụng những câu nói này trong buổi học sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh với học trò và giáo viên của mình.
- That’s nearly right try again.
- That’s almost right try again.
- Not quite right will someone else try?
- Not quite right![name], you try!
- Has everybody got a book? / Does everybody have a book?
- Books put (out with you books) / Books away (away with your books).
- Take out books and open them at page 10.
- Look at exercise 1 on page 10.
- Have a look at the dialog on page 10.
- Do you understand everything?
What is the date today?: Hôm nay là ngày tháng năm nào?
Today is Wednesday, February 15th 2017: Hôm nay là thứ 4 ngày t5 tháng 2 năm 2017
- từ thứ 4 trở đi ta chỉ việc thêm chữ "th" vào cuối số đếm được số thứ tự.
- Những kết thúc bằng "ve" ta đổi thành "f" rồi thêm "th"
- Những số có kết thúc bằng "y" ta đổi "y" thành "ie" rồi thêm "th"
- Số thứ tự ở hàng chục lẻ từ 21 trở lên được thành lập bằng các số đếm -> số thứ tự
Who is on duty today? : Hôm nay bàn nào trực nhật?
I am on duty today: Bàn em làm trực nhật hôm nay.
Hoa is on duty today: Bàn hoa làm trực nhật hôm nay.
Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi làm việc trên bảng
- Come out and write the word on the board.
- Take a piece of chalk and write the sentence out.
- Are these sentences on the board right?
- Anything wrong with sentence 1?
- Everyone, look at the board, please.
- Would you like to write on the board?
- Do you mind repeating what you said?
- Hurry up so that I can start the lesson.
- I'm waiting for you to be quiet.
- What's the day today / What day is it today?
- Work together with your friend.
- I want you go form groups. 4 pupils in each group.
- Discuss it with your neighbor.
Who is absent today?: Có ai vắng hôm nay không?
Hoa is absent today: Hoa vắng mặt hôm nay.
Hoa and Lan are absent today: Hoa và Lan vắng mặt hôm nay.
- Trả lời nếu không có bạn vắng:
Nobody is absent today: Chẳng ai vắng mặt hôm nay.
- Teacher: Good morning or Good afternoon
- Good morning teacher : chào buổi sáng cô giáo (thầy giáo)
- Good afternoon teacher : chào buổi chiều cô giáo (thầy giáo)
- Mệnh lệnh trả lời của giáo viên : sit down (please) : mời các em ngồi xuống.
- Please: xin mời dùng cho câu mệnh lệnh để tăng thêm ý tôn trọng của người nói.
- Open your books at page (number).
- Give me your homework, please.
Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi bắt đầu buổi học
- I make it almost time. We'll have to stop here.
- All right, that's all for day.
- We'll continue working on this chapter next time.
- Please re-read this lesson for Monday's.
- You were supposed to do this exercise for homework.
- There will bw a test on this next Monday.
- Good bye teacher! Chào cô giáo!
Lưu về và học tiếng Anh chăm chỉ với các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong lớp học nhé các bạn. Ngoài ra bạn có thể tham khảo cách học tiếng Anh giao tiếp của English4u để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Anh. Chúc bạn thành công!